VIETNAMESE
nồi ủ
nồi giữ nhiệt, nồi ủ chân không đa năng
ENGLISH
thermal cooker
NOUN
/ˈθɜrməl ˈkʊkər/
Nồi ủ hay thường có tên gọi khác là nồi giữ nhiệt, nồi ủ chân không đa năng là dụng cụ nhà bếp dùng giữ nóng nồi nấu thức ăn mà không cần cung cấp nhiên liệu hay năng lượng.
Ví dụ
1.
Chúng ta có thể làm một số loại sữa chua bằng nồi ủ.
We can make some yogurts with a thermal cooker.
2.
Nồi ủ hoạt động bằng cách bẫy nhiệt bên trong nồi để thức ăn tiếp tục nấu mà không có nguồn nhiệt bên ngoài.
A thermal cooker works by trapping heat inside the pot so the food continues cooking without an external heat source.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết