VIETNAMESE
Nội trú
Điều trị tại bệnh viện
ENGLISH
Inpatient care
/ˈɪnˌpeɪʃənt kɛr/
Hospital stay
“Nội trú” là hình thức điều trị yêu cầu bệnh nhân ở lại bệnh viện.
Ví dụ
1.
Nội trú đòi hỏi theo dõi chặt chẽ.
Inpatient care requires close monitoring.
2.
Cô ấy được điều trị nội trú trong hai tuần.
She received inpatient care for two weeks.
Ghi chú
Từ Inpatient care là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ y tế và điều trị nội trú. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Hospital stay – Thời gian nằm viện
Ví dụ:
Inpatient care requires a hospital stay for monitoring and treatment.
(Nội trú là hình thức điều trị yêu cầu bệnh nhân nằm viện để theo dõi và chữa trị.)
Admitted patient services – Dịch vụ cho bệnh nhân nhập viện
Ví dụ:
This includes admitted patient services such as medication, tests, and surgery.
(Bao gồm các dịch vụ dành cho bệnh nhân nhập viện như dùng thuốc, xét nghiệm và phẫu thuật.)
24-hour care – Chăm sóc 24/24
Ví dụ:
Inpatient care offers 24-hour care for serious or unstable conditions.
(Hình thức nội trú cung cấp chăm sóc 24/24 cho các ca bệnh nghiêm trọng hoặc không ổn định.)
Ward-based treatment – Điều trị tại phòng bệnh
Ví dụ:
This model is based on ward-based treatment with nursing staff on duty.
(Mô hình này dựa trên điều trị tại phòng bệnh có nhân viên y tế túc trực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết