VIETNAMESE

nổi tiếng

ENGLISH

famous

  
NOUN

/ˈfeɪməs/

Nổi tiếng là được nhiều người biết đến.

Ví dụ

1.

Nhiều người giàu có và nổi tiếng đã ở tại khách sạn Continental.

Many rich and famous people have stayed at the Continental hotel.

2.

Ông ấy trở nên nổi tiếng tầm quốc tế nhờ vào những cuốn tiểu thuyết của mình.

He became internationally famous for his novels.

Ghi chú

Famouswell-known đều có nghĩa là nổi tiếng, được nhiều người biết đến. Tuy nhiên well-known ở trong phạm vi nhỏ hơn. Một người hay vật well-known thì họ được ít người biết đến hơn là famous và trong khu vực nhỏ hơn.

Ví dụ: New York is a famous city.

New York là một thành phố nổi tiếng.

Her father took her to a well-known lawyer in Kensington street.

Cha cô dẫn cô dến một luật sư nổi tiếng trên đường Kensington.