VIETNAMESE
nổi tiếng về
nổi danh về, được biết đến vì
ENGLISH
famous for
/ˈfeɪ.məs fɔːr/
well-known for, renowned for
Nổi tiếng về là được biết đến vì một đặc điểm hoặc lĩnh vực cụ thể.
Ví dụ
1.
Thành phố này nổi tiếng về kiến trúc lịch sử của nó.
The city is famous for its historic architecture.
2.
Anh ấy nổi tiếng về công trình nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học.
He is famous for his work in science.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Famous for khi nói hoặc viết nhé!
famous for something – nổi tiếng vì điều gì
Ví dụ: Paris is famous for its fashion.
(Paris nổi tiếng vì thời trang.)
famous for doing something – nổi tiếng vì đã làm gì
Ví dụ: He is famous for writing best-selling novels.
(Anh ấy nổi tiếng vì viết tiểu thuyết bán chạy.)
famous for a reason – nổi tiếng vì một lý do cụ thể
Ví dụ: This place is famous for a reason.
(Nơi này nổi tiếng vì một lý do chính đáng.)
world-famous for something – nổi tiếng toàn cầu vì điều gì
Ví dụ: Italy is world-famous for its cuisine.
(Ý nổi tiếng toàn cầu vì ẩm thực.)
historically famous for – nổi tiếng trong lịch sử vì...
Ví dụ: The city is historically famous for its ancient ruins.
(Thành phố này nổi tiếng trong lịch sử vì những tàn tích cổ đại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết