VIETNAMESE
Mổ nội soi
Phẫu thuật nội soi
ENGLISH
Laparoscopic surgery
/ˌlæpəˈrɒskəpɪk ˈsɜːdʒəri/
Minimally invasive surgery
“Mổ nội soi” là kỹ thuật phẫu thuật qua vết rạch nhỏ với sự hỗ trợ của camera.
Ví dụ
1.
Mổ nội soi giảm thời gian hồi phục.
Laparoscopic surgery reduces recovery time.
2.
Anh ấy đã mổ nội soi hôm qua.
He underwent laparoscopic surgery yesterday.
Ghi chú
Từ Mổ nội soi là một từ vựng thuộc lĩnh vực phẫu thuật hiện đại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Minimally invasive surgery - Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu
Ví dụ:
Minimally invasive surgery reduces recovery time compared to traditional methods.
(Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu giảm thời gian phục hồi so với các phương pháp truyền thống.)
Endoscopic camera - Camera nội soi
Ví dụ:
An endoscopic camera is used during laparoscopic surgery to provide a clear view.
(Camera nội soi được sử dụng trong phẫu thuật nội soi để cung cấp hình ảnh rõ ràng.)
Small incisions - Vết rạch nhỏ
Ví dụ:
Laparoscopic surgery involves small incisions, minimizing scarring.
(Phẫu thuật nội soi bao gồm các vết rạch nhỏ, giảm thiểu sẹo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết