VIETNAMESE
nội soi đại tràng
ENGLISH
colonoscopy
/ˌkoʊ.ləˈnɑː.skə.pi/
Nội soi đại tràng là phương pháp chẩn đoán hình ảnh trong đó bác sĩ sử dụng một ống nội soi mềm để kiểm tra bên trong lòng đại tràng của bệnh nhân.
Ví dụ
1.
Nội soi đại tràng là một trong những xét nghiệm tầm soát ung thư đại trực tràng.
A colonoscopy is one of several screening tests for colorectal cancer.
2.
Noah đã nội soi đại tràng vào tuần trước và phát hiện ra 3 polyp không cuống trong trực tràng.
Noah had a colonoscopy three months later, which revealed 3 sessile polyps in the rectum.
Ghi chú
Trong tiếng Anh, có 2 cách để tạo thành danh từ chỉ việc nội soi một phận cơ thể cụ thể: Cách 1: Tên bộ phận cơ thể + scopy (viết liền với tên bộ phận) = Nội soi bộ phận đó Ví dụ: colon (đại tràng) + scopy = colonoscopy (nội soi đại tràng) Cách 2: Tên bộ phận cơ thể + endoscopy (viết cách với tên bộ phận) = Nội soi bộ phận đó Ví dụ: nasal (mũi) + endoscopy = nasal endoscopy (nội soi mũi) (Lưu ý: 2 công thức này không áp dụng với tất cả các bộ phận, sẽ có trường hợp ngoại lệ). Chúng ta cùng học thêm từ vựng về nội soi có sử dụng 2 công thức trên nhé! - bronchoscopy (n): Nội soi phế quản - colonoscopy (n) Nội soi đại tràng - laryngoscopy (n): Nội soi thanh quản - mediastinoscopy (n): Nội soi trung thất - upper gastrointestinal endoscopy (n): Nội soi đường tiêu hóa trên - nasal endoscopy (n): Nội soi mũi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết