VIETNAMESE
nói quá
phóng đại, thậm xưng
ENGLISH
exaggerate
/ɪgˈzæʤəˌreɪt/
Nói quá là phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả, nói quá còn có tên gọi khác là khoa trương, ngoa dụ, thậm xưng, phóng đại, cường điệu.
Ví dụ
1.
Tôi đã không thể ngủ trong ba ngày — tôi không nói quá đâu.
I couldn't sleep for three days—I'm not exaggerating.
2.
Kendall không nói quá khi nói Mike là cầu thủ bóng rổ giỏi nhất mà đội từng có.
Kendall didn't exaggerate when he said Mike was the best basketball player the team ever had.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với exaggerate:
- phóng đại (overstate): The importance of this book for the future of the Church of Christ can hardly be overstated.
(Tầm quan trọng của cuốn sách này đối với tương lai của Giáo hội Chúa Kitô khó có thể được phóng đại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết