VIETNAMESE

nói nhiều quá

nói nhiều, nói lắm

ENGLISH

talk too much

  
VERB

/tɔk tu mʌʧ/

ramble, prattle, be loquacious

Nói nhiều quá là nói nhiều hơn cần thiết, vượt quá mức cần thiết.

Ví dụ

1.

Anh ấy thường nói nhiều quá trong các cuộc họp.

He tends to talk too much during meetings.

2.

Bạn cùng phòng của tôi đôi khi có thể nói nhiều quá và điều đó lấn át tôi.

My roommate can talk too much sometimes and it can be overwhelming.

Ghi chú

Cùng học thêm tính từ có nghĩa là "nói nhiều" nha! - chatty: nói nhiều - garrulous: già chuyện - long-winded: dài dòng - voluble: liến thoắng - babbling: lảm nhảm - chattering: huyên thuyên - gabby: lắm mồm