VIETNAMESE

nói oang oang

La hét, nói lớn

word

ENGLISH

bawl

  
VERB

/bɑːl/

"Nói oang oang" là nói lớn tiếng hoặc nói một cách ồn ào.

Ví dụ

1.

Cô ấy bắt đầu nói oang oang khi nghe tin xấu.

She started to bawl when she heard the bad news.

2.

Giọng nói của ông ấy oang oang khắp phòng.

His voice boomed across the room.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Bawl khi nói hoặc viết nhé! check Bawl out – Quát mắng Ví dụ: The coach bawled out the players for their poor performance. (Huấn luyện viên quát mắng các cầu thủ vì màn trình diễn kém cỏi.) check Bawl loudly – La lớn Ví dụ: He bawled loudly when he couldn’t find his toy. (Cậu bé la lớn khi không tìm thấy đồ chơi của mình.) check Bawl one’s eyes out – Khóc to, khóc nức nở Ví dụ: She bawled her eyes out after the breakup. (Cô ấy khóc nức nở sau khi chia tay.)