VIETNAMESE

Nội nha

Điều trị tủy răng

word

ENGLISH

Endodontics

  
NOUN

/ˌɛndəˈdɒntɪks/

Root canal therapy

“Nội nha” là lĩnh vực y học liên quan đến chữa trị các bệnh lý bên trong răng, như tủy răng.

Ví dụ

1.

Anh ấy chuyên về nội nha.

He specializes in endodontics.

2.

Nội nha đòi hỏi sự chính xác cao.

Endodontics requires great precision.

Ghi chú

Từ Endodontics là một từ vựng thuộc lĩnh vực nha khoađiều trị tủy răng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Root canal therapy – Điều trị tủy răng Ví dụ: Endodontics is the dental specialty focused on root canal therapy and pulp care. (Nội nha là chuyên ngành nha khoa tập trung vào điều trị tủy răng và chăm sóc tủy.) check Pulp infection treatment – Điều trị nhiễm trùng tủy Ví dụ: This field specializes in pulp infection treatment to preserve natural teeth. (Ngành này chuyên điều trị nhiễm trùng tủy nhằm bảo tồn răng thật.) check Tooth preservation – Bảo tồn răng Ví dụ: Endodontists are trained in advanced techniques for tooth preservation. (Bác sĩ nội nha được đào tạo kỹ thuật cao để bảo tồn răng.) check Dental microsurgery – Vi phẫu nha khoa Ví dụ: It may involve dental microsurgery in complex root procedures. (Có thể bao gồm cả vi phẫu nha khoa trong các ca điều trị tủy phức tạp.)