VIETNAMESE

Nối liền

Kết nối, liên kết

word

ENGLISH

Link together

  
VERB

/lɪŋk təˈɡɛðər/

Join, connect

“Nối liền” là hành động kết nối hai phần lại với nhau thành một thể thống nhất.

Ví dụ

1.

Chúng ta sẽ nối liền hai hệ thống lại với nhau để đảm bảo chúng hoạt động đúng.

We will link the two systems together to ensure they function properly.

2.

Chúng ta sẽ nối liền hai hệ thống lại

We will link the two systems together

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Link khi nói hoặc viết nhé! check Link + to - Kết nối hoặc liên quan đến Ví dụ: This evidence links him to the crime scene. (Bằng chứng này liên kết anh ta với hiện trường vụ án.) check Link + (something) + together - Nối hai hoặc nhiều thứ với nhau Ví dụ: The bridge links the two cities together. (Cây cầu nối hai thành phố lại với nhau.)