VIETNAMESE

nói lếu

ăn nói láo lếu

ENGLISH

speak rudely

  
VERB

/spik ˈrudli/

speak insolently, speak sassily

Nói lếu là nói bậy bạ và thiếu lễ phép.

Ví dụ

1.

"Đừng nói lếu với ông bà của con," cô mắng.

"Don't speak rudely to your grandparents," she scolded.

2.

Tôi đã rất ngạc nhiên khi anh ta nói lếu với người phục vụ.

I was taken aback when he spoke rudely to the waiter.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như rude, impolite, vulgar nha! - rude (hỗn hào): The child is so rude which makes me wonder who taught him all of these bad sayings. (Đứa trẻ hỗn hào đến mức tôi tự hỏi ai đã dạy nó tất cả những câu nói tồi tệ này.) - impolite (vô lễ, mất lịch sự): It is impolite to butt into other people's conversation. (Chõ mũi vào cuộc trò chuyện của người khác là bất lịch sự lắm biết không ạ.) - vulgar (lỗ mãng, thô tục): The film is tasteless, vulgar and even badly shot. (Bộ phim vô vị, thô tục và cảnh quay thậm chí là rất tồi tệ.)