VIETNAMESE

lều

lều trại, lều bạt, lều chõng

ENGLISH

tent

  
NOUN

/tɛnt/

Lều là một công trình vật chất có kích cỡ tương đối nhỏ, thường được cấu tạo và thiết kế sơ sài, thường chỉ có mái che gồm các tấm vải hoặc vật liệu khác được treo, cột với một khung hoặc buộc vào một sợi dây và thường dùng làm nơi trú ẩn hay chỗ ở tạm thời hay dã chiến.

Ví dụ

1.

Mưa làm ướt lều nên chúng tôi phơi nắng chiều cho khô.

Rain had dampened the tent so we left it to dry in the afternoon sun.

2.

Lều của họ ướt hết.

Their tent is soaked through.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về đồ dùng dã ngoại (picnic accessories) cơ bản nè!

- picnic mat: thảm dã ngoại

- picnic basket: giỏ dã ngoại

- picnic table: bàn dã ngoại

- food storage container: hộp đựng thức ăn

- reusable foodware: bộ đồ ăn có thể tái sử dụng

- mosquito repellent: thuốc đuổi muỗi

- tent: lều trại

- parasol: dù che nắng