VIETNAMESE
lều
ENGLISH
tent
NOUN
/tɛnt/
Lều hay lều trại, lều bạt, lều chõng là một công trình vật chất có kích cỡ tương đối nhỏ, thường được cấu tạo và thiết kế sơ sài, thường chỉ có mái che gồm các tấm vải hoặc vật liệu khác được treo, cột với một khung hoặc buộc vào một sợi dây và thường dùng làm nơi trú ẩn hay chỗ ở tạm thời hay dã chiến.
Ví dụ
1.
Mưa làm ướt lều nên chúng tôi phơi nắng chiều cho khô.
Rain had dampened the tent so we left it to dry in the afternoon sun.
2.
Lều của họ ướt hết.
Their tent is soaked through.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết