VIETNAMESE

nói lầm

nói nhầm, nói sai

ENGLISH

misspeak

  
VERB

/mɪsˈspik/

misstate, speak incorrectly

Nói lầm là nói sai hoặc nói không chính xác.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã nói lầm và vô tình xúc phạm sếp của mình.

He misspoke and accidentally offended his boss.

2.

Cô ấy dễ bị nói lầm khi lo lắng.

She was prone to misspeak when she was nervous.

Ghi chú

Cùng học thêm từ vựng có tiền tố - mis nhé! - Mistake: sai lầm - Misbehave: cư xử không đúng mực - Mismanage: quản lý không hiệu quả - Mischief: sự tinh nghịch - Misread: đọc sai - Mistrust: nghi ngờ - Misjudge: đánh giá sai - Misfortune: sự bất hạnh - Misplace: đặt nhầm chỗ - Misinterpret: hiểu sai