VIETNAMESE
nội khoa
ENGLISH
internal medicine
/ɪnˈtɜrnəl ˈmɛdəsən/
Nội khoa là phân ngành trong y khoa liên quan đến việc ngăn ngừa, chẩn đoán và điều trị các bệnh của cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ở người lớn.
Ví dụ
1.
Smith đã hành nghề bác sĩ nội khoa ở Mesa từ năm 1976.
Smith has been practicing as an internal medicine doctor in Mesa since 1976.
2.
Chị gái tôi là một bác sĩ nội khoa.
My older sister is a physician specializing in internal medicine.
Ghi chú
Một số khoa nội:
departments of neurology: khoa nội thần kinh
department of gastroenterology: khoa nội tiêu hóa
department of general medicine: khoa nội tổng hợp
cardiology department: khoa nội tim mạch
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết