VIETNAMESE
khám nội khoa
ENGLISH
internal medicine examination
/ɪnˈtɜrnəl ˈmɛdəsən ɪgˌzæməˈneɪʃən/
Khám nội khoa là khám chữa bệnh của các cơ quan bên trong cơ thể.
Ví dụ
1.
Chi phí khám nội khoa được bảo hiểm y tế chi trả.
The cost of internal medicine examination is covered by health insurance.
2.
Hôm nay tôi có 1 cuộc hẹn khám nội khoa nên e là tôi không đi cùng bạn được.
I have an internal medical examination today so I'm afraid that I can't go with you.
Ghi chú
Một số từ vựng về các khoa: - internal medicine department (khoa nội) - accident and emergency department (khoa tai nạn và cấp cứu) - cardiology department (khoa tim) - ear, nose, throat department (khoa tai mũi họng) - infectious disease department (khoa truyền nhiễm) - anesthesiology and recovery department (khoa gây mê và hồi sức)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết