VIETNAMESE

bác sĩ nội khoa

ENGLISH

internist

  
NOUN

/ɪnˈtɜrnɪst/

Bác sĩ nội khoa là người làm trong lĩnh vực ngăn ngừa, chẩn đoán và điều trị các bệnh của cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ở người lớn.

Ví dụ

1.

Các bác sĩ nội khoa thường tiếp xúc với những người lớn tuổi hơn.

Internists tend to come in contact with an older population.

2.

Bác sĩ nội khoa có nên đánh giá từng bệnh nhân trước khi tiến hành phẫu thuật cấp cứu không?

Should an internist evaluate each patient before ambulatory surgery?

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến nghề bác sĩ nha được chia theo các chuyên khoa khác nhau nha!

- dermatologist (bác sĩ da liễu)

- surgeon, surgical doctor (bác sĩ ngoại khoa)

- internist (bác sĩ nội khoa)

- pediatrician (bác sĩ khoa nhi)

- oral and maxillofacial doctor (bác sĩ )

- veterinarian (bác sĩ thú y)

- plastic surgeon (bác sĩ thẩm mỹ)

- ophthalmologist (bác sĩ nhãn khoa)

- psychiatrist (bác sĩ tâm lý)