VIETNAMESE
noi gương ai
Làm theo gương
ENGLISH
Emulate
/ˈɛm.jə.leɪt/
Imitate, copy
Noi gương ai là hành động học theo gương tốt của người khác.
Ví dụ
1.
Cô ấy cố gắng noi gương sự tận tâm của giáo viên với học sinh.
She tries to emulate her teacher’s dedication to students.
2.
Anh ấy noi gương về đạo đức làm việc của hình mẫu của mình.
He emulates the work ethic of his role model.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các pattern phổ biến của từ emulate nhé!
Emulate someone’s success – Noi gương thành công của ai đó
Ví dụ:
She worked hard to emulate her father’s success in the business world.
(Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để noi gương thành công của cha mình trong lĩnh vực kinh doanh.)
Emulate someone’s style – Bắt chước phong cách của ai đó
Ví dụ:
Many young musicians try to emulate her unique singing style.
(Nhiều nhạc sĩ trẻ cố gắng bắt chước phong cách hát độc đáo của cô ấy.)
Emulate a leader/mentor – Noi theo một người lãnh đạo/cố vấn
Ví dụ:
He always tries to emulate his mentor’s work ethic.
(Anh ấy luôn cố gắng noi theo đạo đức làm việc của người cố vấn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết