VIETNAMESE

nội độc tố

độc tố nội sinh

word

ENGLISH

endotoxin

  
NOUN

/ˌɛndoʊˈtɒksɪn/

bacterial toxin

Nội độc tố là các chất độc hại do vi khuẩn tiết ra trong cơ thể hoặc môi trường.

Ví dụ

1.

Nội độc tố có thể gây nhiễm trùng nghiêm trọng ở người.

Endotoxins can cause severe infections in humans.

2.

Khử trùng đúng cách loại bỏ nội độc tố.

Proper sterilization removes endotoxins.

Ghi chú

Từ Endotoxin là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học, y họcvi sinh vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bacterial toxin – Độc tố vi khuẩn Ví dụ: An endotoxin is a bacterial toxin found in the outer membrane of Gram-negative bacteria. (Nội độc tố là chất độc vi khuẩn nằm trong màng ngoài của vi khuẩn Gram âm.) check Lipopolysaccharide toxin – Độc tố từ lipopolysaccharide Ví dụ: Most endotoxins are lipopolysaccharide toxins that trigger inflammation in the host. (Phần lớn nội độc tố là các chất độc lipopolysaccharide gây viêm trong cơ thể vật chủ.) check Cell wall toxin – Độc tố thành tế bào Ví dụ: Unlike exotoxins, endotoxins are cell wall toxins released when bacteria die. (Khác với ngoại độc tố, nội độc tố là độc tố từ thành tế bào được giải phóng khi vi khuẩn chết đi.) check Inflammatory agent – Tác nhân gây viêm Ví dụ: Endotoxins act as strong inflammatory agents in septic shock and bacterial infections. (Nội độc tố là tác nhân gây viêm mạnh trong các trường hợp sốc nhiễm trùng và nhiễm khuẩn.)