VIETNAMESE

địa hóa y

địa hóa y tế

word

ENGLISH

medical geochemistry

  
NOUN

/ˈmɛdɪkəl ˌʤiːəʊˈkɛmɪstri/

health-related geochemistry

"Địa hóa y" là ngành khoa học nghiên cứu sự phân bố và vai trò của các nguyên tố hóa học trong hệ sinh thái và sức khỏe con người.

Ví dụ

1.

Địa hóa y nghiên cứu ảnh hưởng của vi lượng đến sức khỏe.

Medical geochemistry investigates the effects of trace elements on health.

2.

Tiến bộ trong địa hóa y hỗ trợ ngăn ngừa bệnh tật.

Advances in medical geochemistry aid in disease prevention.

Ghi chú

Từ geochemistry là một từ có gốc từ geo- (đất, Trái Đất trong tiếng Hy Lạp}chemistry (hóa học}. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Geochemical – thuộc về địa hóa học Ví dụ: Geochemical analysis reveals mineral compositions. (Phân tích địa hóa học tiết lộ thành phần khoáng chất.) check Geochronology – địa niên học Ví dụ: Geochronology helps determine the age of rocks. (Địa niên học giúp xác định tuổi của đá.) check Geomorphology – địa mạo học Ví dụ: Geomorphology studies landform evolution. (Địa mạo học nghiên cứu sự phát triển của các dạng địa hình.)