VIETNAMESE

nói chuyện xã giao

word

ENGLISH

Exchange pleasantries

  
PHRASE

/ɪksˈʧeɪndʒ ˈplɛzəntriz/

Engage in small talk

Nói chuyện xã giao là nói chuyện để giữ phép lịch sự, không sâu sắc.

Ví dụ

1.

Họ nói chuyện xã giao trước khi bắt đầu cuộc họp.

They exchanged pleasantries before starting the meeting.

2.

Các vị khách nói chuyện xã giao tại buổi tiếp đón.

The guests exchanged pleasantries at the reception.

Ghi chú

Từ Exchange pleasantries là một từ ghép của exchange (trao đổi) và pleasantries (lời chào hỏi, xã giao). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Exchange greetings – Trao đổi lời chào Ví dụ: They exchanged greetings before the meeting started. (Họ trao đổi lời chào trước khi cuộc họp bắt đầu.) check Exchange ideas – Trao đổi ý tưởng Ví dụ: The team gathered to exchange ideas for the project. (Cả nhóm tụ họp để trao đổi ý tưởng cho dự án.) check Exchange gifts – Trao đổi quà tặng Ví dụ: During the holiday season, people often exchange gifts. (Vào mùa lễ, mọi người thường trao đổi quà tặng.)