VIETNAMESE

nói chuyện cùng nhau

trò chuyện với nhau, đối thoại

ENGLISH

talk to each other

  
VERB

/tɔk tu iʧ ˈʌðər/

talk, converse, chatter

Nói chuyện cùng nhau là hoạt động trò chuyện giữa hai hay nhiều người cùng nhau.

Ví dụ

1.

Điều quan trọng là một cặp vợ chồng phải nói chuyện cùng nhau và giao tiếp một cách cởi mở.

It's important for a couple to talk to each other and communicate openly.

2.

Hai đối thủ cần nói chuyện cùng nhau và tìm ra giải pháp.

The two opponents need to talk to each other and find a solution.

Ghi chú

Cùng phân biệt speak, say, telltalk nhé! - Speak: là khi chúng ta nhấn mạnh đến việc phát ra tiếng, phát ra lời. Nó mang nghĩa nói chuyện với ai (Speak To Somebody), phát biểu, nói ra lời. Ví dụ: She can speak English fluently. (Cô ấy nói tiếng Anh thành thạo) - Say: Mang nghĩa nói ra hoặc nói rằng, chú trọng nội dung được nói ra. Chúng ta dùng động từ “Say” để nhấn mạnh những gì chúng ta muốn nói. Ví dụ: She said (that) she had a flu. (Cô ấy nói rằng cô ấy đã bị cảm) - Tell: Mang nghĩa kể, nói với ai điều gì đó (Tell Somebody Something), bảo ai làm gì (Tell Somebody To Do Something) , cho ai biết điều gì (Tell Somebody About Something). Ví dụ: My grandmother is telling me a fairy story. (Bà tôi đang kể cho tôi nghe một câu chuyện cổ tích) - Talk: Mang nghĩa là nói chuyện với ai (Talk To Somebody), trao đổi với ai về chuyện gì nhưng khác “Speak” ở chỗ nó nhấn mạnh đến động tác nói hơn. Ví dụ: They are talking about you.(Họ đang nói về bạn đấy)