VIETNAMESE
chuyên cung cấp
tập trung cung cấp
ENGLISH
specialize in supplying
/ˈspɛʃəlaɪz ɪn səˈplaɪɪŋ/
focused distribution
“Chuyên cung cấp” là việc tập trung vào việc phân phối một loại sản phẩm hoặc dịch vụ nhất định.
Ví dụ
1.
Họ chuyên cung cấp hàng hóa chất lượng cao.
They specialize in supplying high-quality goods.
2.
Họ đã mở rộng chuyên môn trong việc cung cấp dịch vụ.
They expanded their expertise in supplying services.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của specialize in supplying nhé!
Focus on providing - Tập trung vào việc cung cấp
Phân biệt:
Focus on providing là việc tập trung vào việc cung cấp một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể cho khách hàng.
Ví dụ:
The company focuses on providing high-quality office supplies.
(Công ty tập trung vào việc cung cấp vật tư văn phòng chất lượng cao.)
Concentrate on supplying - Tập trung vào việc phân phối
Phân biệt:
Concentrate on supplying là hành động dồn hết nỗ lực vào việc phân phối một dòng sản phẩm hoặc dịch vụ đặc biệt.
Ví dụ:
The business concentrates on supplying sustainable building materials.
(Doanh nghiệp tập trung vào việc phân phối vật liệu xây dựng bền vững.)
Specialize in distributing - Chuyên phân phối
Phân biệt:
Specialize in distributing là việc chuyên về phân phối sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó cho thị trường mục tiêu.
Ví dụ:
The firm specializes in distributing electronic components worldwide.
(Công ty chuyên phân phối linh kiện điện tử trên toàn thế giới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết