VIETNAMESE

nói chuyện

nói chuyện phiếm, trò chuyện

ENGLISH

converse

  
VERB

/kənˈvɜrs/

chat, commune, talk

Nói chuyện là nói với nhau một cách tự nhiên, về những chuyện bình thường trong giao tiếp.

Ví dụ

1.

Cô rất thích có cơ hội nói chuyện với một người nói ngôn ngữ của mình.

She would love to have the opportunity to converse to someone who speaks her language.

2.

Trò chuyện với người nước ngoài là cách nhanh nhất để thành thạo ngoại ngữ.

Conversing with foreigners is the quickest way to master a foreign language.

Ghi chú

Ngoài nghĩa “nói chuyện”, converse còn dùng để diễn tả một sự việc “có tính đối lập”

Ví dụ: After conversing about the converse of this theory, he decided to make a revised version. (Sau khi đã trò chuyện về giả thuyết đối lập, anh ấy quyết định sẽ làm một bản chỉnhsửa.)