VIETNAMESE
nói chung
ENGLISH
in general
/ɪn ˈʤɛnərəl/
generally
Nói chung là nói một cách khái quát.
Ví dụ
1.
Nói chung, Alexander là một người đàn ông yêu chuộng hòa bình.
In general, Alexander was a peaceful, loving man.
2.
Gỗ sồi nói chung là một trong những loại gỗ cứng nhất của vùng ôn đới bắc bán cầu.
Oak in general is one of the strongest of the common hardwoods of the temperate northern hemisphere.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với in general:
- nhìn chung (generally): I had a generally good day.
(Nhìn chung ngày hôm nay của tôi khá suôn sẻ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết