VIETNAMESE
nói chung là
tổng kết, nói chung
ENGLISH
in general
/ɪn ˈʤɛnərəl/
generally, overall
Nói chung là là cụm từ dùng để tóm gọn hoặc kết luận điều gì đó.
Ví dụ
1.
Nói chung là, dự án đã thành công.
In general, the project was a success.
2.
Nói chung là, thời tiết ở đây dễ chịu.
In general, the weather here is pleasant.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của in general nhé!
Generally speaking - Nói chung là
Phân biệt:
Generally speaking là cách diễn đạt phổ biến và tương đương trực tiếp với in general, thường dùng để mở đầu ý khái quát.
Ví dụ:
Generally speaking, people prefer flexible work hours.
(Nói chung là mọi người thích giờ làm việc linh hoạt.)
As a whole - Nhìn chung
Phân biệt:
As a whole mang nghĩa bao quát một tập thể hay vấn đề, đồng nghĩa gần với in general trong văn viết phân tích.
Ví dụ:
As a whole, the results were satisfactory.
(Nhìn chung, kết quả là khá hài lòng.)
On the whole - Nhìn chung mà nói
Phân biệt:
On the whole là cách nói thân mật, linh hoạt để thay in general, thường dùng trong văn nói hoặc viết bình luận.
Ví dụ:
On the whole, the experience was positive.
(Nhìn chung mà nói, trải nghiệm khá tích cực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết