VIETNAMESE
nội bì
Lớp mầm bên trong
ENGLISH
Endoderm
/ˈɛndoʊˌdɜrm/
Inner germ layer
Nội bì là lớp trong cùng của phôi trong giai đoạn phát triển.
Ví dụ
1.
Nội bì phát triển thành cơ quan nội tạng.
The endoderm develops into internal organs.
2.
Tổn thương nội bì làm gián đoạn phát triển.
Damage to the endoderm disrupts development.
Ghi chú
Từ Endoderm thuộc lĩnh vực phát triển phôi học, mô tả lớp tế bào trong cùng của phôi. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Germ layers - Lớp mầm
Ví dụ:
Endoderm is one of the three germ layers.
(Nội bì là một trong ba lớp mầm.)
Digestive system - Hệ tiêu hóa
Ví dụ:
The digestive system originates from the endoderm.
(Hệ tiêu hóa bắt nguồn từ nội bì.)
Respiratory system - Hệ hô hấp
Ví dụ:
The respiratory system is also derived from the endoderm.
(Hệ hô hấp cũng được hình thành từ nội bì.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết