VIETNAMESE

nội bạch huyết

Dịch trong tai trong

word

ENGLISH

Endolymph

  
NOUN

/ˈɛndoʊˌlɪmf/

Inner ear fluid

Nội bạch huyết là chất lỏng bên trong hệ bạch huyết.

Ví dụ

1.

Nội bạch huyết duy trì thăng bằng trong tai trong.

Endolymph maintains balance in the inner ear.

2.

Thay đổi nội bạch huyết ảnh hưởng đến thính giác.

Changes in endolymph affect hearing.

Ghi chú

Từ Endolymph thuộc lĩnh vực giải phẫu học tai, mô tả chất lỏng trong tai trong, đóng vai trò quan trọng trong việc cân bằng và nghe. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Cochlea - Ốc tai Ví dụ: Endolymph fills the cochlea in the inner ear. (Nội bạch huyết lấp đầy ốc tai trong tai trong.) check Vestibular system - Hệ tiền đình Ví dụ: The vestibular system relies on endolymph for balance. (Hệ tiền đình dựa vào nội bạch huyết để duy trì thăng bằng.)