VIETNAMESE

bạch huyết bào

tế bào bạch cầu, lympho bào, tế bào lympho

ENGLISH

lymphocyte

  
NOUN

/ˈlɪmfəˌsaɪt/

Bạch huyết bào là là một loại tế bào bạch cầu trong hệ miễn dịch của động vật có xương sống. Gồm các tế bào giết tự nhiên (có chức năng miễn dịch tự nhiên qua trung gian tế bào), tế bào T (miễn dịch thu được qua trung gian tế bào) và tế bào B (miễn dịch thu được theo kháng thể, dịch thể). Chúng là loại tế bào chính thấy trong bạch huyết (lymph) nên được gọi là tế bào lympho.

Ví dụ

1.

Kết quả được so sánh với kết quả thu được khi nuôi cấy mẫu đại tràng trong điều kiện không có chế phẩm bạch huyết bào.

The results were compared with those obtained when culturing colonic specimens in the absence of the lymphocyte preparation.

2.

Chúng bao gồm giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu và bạch huyết bào không điển hình.

These include leukopenia, thrombocytopenia, anemia, and atypical lymphocytes.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến lymphocyte:

- lymphocyte: tế bào bạch cầu trắng loại có vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch.

- B cells: tế bào lymphocyte loại sản xuất kháng thể giúp đấu tranh chống lại các nhiễm trùng.

- T cells: tế bào lymphocyte loại tấn công các tế bào bị nhiễm và các tế bào ung thư.

- natural killer cells: tế bào lymphocyte loại giết tế bào nhiễm và tế bào ung thư.

- CD4 cells: tế bào t loại giúp kích hoạt các tế bào khác trong hệ miễn dịch và bị mục tiêu bởi virus gây ra bệnh suy giảm miễn dịch.

- CD8 cells: tế bào t loại giết các tế bào nhiễm và tế bào ung thư.

- lymphoid organs: các cơ quan trong hệ miễn dịch, chẳng hạn như thùy, lá lách và các bạch huyết cầu, nơi các tế bào lymphocyte được sản xuất và trưởng thành.

- immunoglobulins: các protein được sản xuất bởi tế bào b, đóng vai trò như kháng thể để trung hoà và loại bỏ các chất gây nhiễm.

- antigen: một chất kích thích phản ứng miễn dịch và kích thích sự sản xuất kháng thể.

- cytokines: các protein được sản xuất bởi các tế bào miễn dịch, bao gồm các tế bào lymphocyte, điều tiết và phối hợp các phản ứng miễn dịch.