VIETNAMESE

nở

ra hoa, nở rộ

word

ENGLISH

bloom

  
VERB

/bluːm/

flower, flourish

Nở là trạng thái mở ra hoặc bung ra, thường dùng cho hoa hoặc trái.

Ví dụ

1.

Những bông hoa bắt đầu nở khi mùa xuân đến.

The flowers began to bloom as spring arrived.

2.

Vườn đầy hoa hồng sẽ nở rộ trong thời gian tới.

The garden is full of roses that will bloom soon.

Ghi chú

Nở là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ nở nhé! check Nghĩa 1: Con vật chui ra từ vỏ trứng sau khi được ấp. Tiếng Anh: hatch Ví dụ: The chicks hatched yesterday morning. Gà con nở sáng hôm qua. check Nghĩa 2: Tăng thể tích, phồng lên do phản ứng nhiệt. Tiếng Anh: expand Ví dụ: The popcorn expanded quickly in the hot oil. Bắp rang nở ra rất nhanh trong dầu nóng. check Nghĩa 3: Phát triển đầy đặn, cân đối (thường dùng mô tả cơ thể). Tiếng Anh: well-developed Ví dụ: She has a well-developed chest from regular exercise. Ngực cô ấy nở ra nhờ tập luyện đều đặn.