VIETNAMESE
cây chè
ENGLISH
tea plant
/ti plænt/
Cây chè là loài cây mà lá và chồi được sử dụng để sản xuất trà. Cây chè chỉ có một thân chính và sau đó mới phân ra các cấp cành.
Ví dụ
1.
Cây chè có thể mất đến ba năm để trưởng thành và cho thu hoạch.
Tea plants may take up to three years to mature and produce a harvest.
2.
Bạn chăm sóc cây chè như thế nào vậy?
How do you take care of a tea plant?
Ghi chú
Trong tiếng Việt chè và trà đôi khi thường hay bị nhầm lẫn do cách sử dụng khác nhau tuỳ theo vùng miền. Chúng ta cùng tìm hiểu về 2 từ này nhé: - Ở phía bắc: chè thường được dùng với nghĩa là trà (tea). - Ở phía Nam: trà (tea) là thức uống, chè (sweet soup) là món ăn ngọt, dùng như món ăn vặt hoặc tráng miệng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết