VIETNAMESE

con mòng biển

mòng, mòng bể, hải âu

ENGLISH

gull

  
NOUN

/ɡʌl/

sea gull

Con mòng biển là một loài chim thường có màu xám hay trắng, với các đốm đen trên đầu hay cánh, mỏ dài và khỏe, chân có màng bơi, sống gần biển.

Ví dụ

1.

Tôi ném một miếng bánh mì cho con mòng biển và nhìn nó bắt lấy nó giữa không trung.

I threw a piece of bread to the gull and watched it catch it mid-air.

2.

Tiếng kêu của con mòng biển vang vọng khắp bến tàu trống rỗng.

The seagull's cry echoed across the empty pier.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về các loài chim biển nhé! - gull (n): mòng biển - pelican (n): bồ nông - gannet (n): ó biển - cormorant (n): chim cốc - albatross (n): chim hải âu - petrel (n): một loài chim biển nhỏ giống mòng nhưng to hơn ngỗng