VIETNAMESE

nổ

phát nổ

ENGLISH

explode

  
NOUN

/ɪkˈsploʊd/

burst

Nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra lượng khí và nhiệt độ cao.

Ví dụ

1.

Sáng nay, một quả bom đã phát nổ tại một trong những nhà ga đông đúc nhất của thủ đô.

A bomb exploded at one of the capital's busiest railway stations this morning.

2.

Một sai sót trong thiết kế đã khiến động cơ phát nổ.

A design flaw caused the engine to explode.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về môt số cụm từ thường dùng với explode trong tiếng Anh nha!

- explode into something (trở thành, trở nên) After ten minutes the game exploded into life. (Sau mười phút thì trò chơi trở nên thật hơn bao giờ hết.)

- explode with something (phát khùng, bùng nổ) Suddenly Charles exploded with rage. (Đột nhiên Charles bùng nổ với một cơn thịnh nộ.)

- explode something (phóng đại thứ gì đó): At last, a women's magazine to explode the myth that thin equals beautiful. (Cuối cùng, một tạp chí dành cho phụ nữ đã phóng đại câu chuyện rằng ốm thì tương đương với đẹp.)