VIETNAMESE

nở rộ

phát triển mạnh mẽ, nở rộ

word

ENGLISH

flourish

  
VERB

/ˈflʌr.ɪʃ/

thrive, bloom

Nở rộ là sự phát triển hoặc xuất hiện đồng loạt.

Ví dụ

1.

Những cây cối bắt đầu nở rộ trong thời tiết ấm áp.

The plants began to flourish in the warm weather.

2.

Sự nghiệp của anh ấy thật sự bắt đầu nở rộ sau khi thăng chức.

His career really started to flourish after the promotion.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flourish khi nói hoặc viết nhé! check Flourish in – phát triển mạnh mẽ trong Ví dụ: She seems to flourish in challenging environments. (Cô ấy dường như phát triển mạnh mẽ trong những môi trường đầy thách thức.) check Flourish as – nở rộ với vai trò Ví dụ: He began to flourish as a writer after years of practice. (Anh ấy bắt đầu nở rộ với vai trò nhà văn sau nhiều năm luyện tập.) check Flourish under – phát triển dưới sự Ví dụ: The company flourished under her leadership. (Công ty phát triển dưới sự lãnh đạo của cô ấy.) check Flourish with – thịnh vượng với Ví dụ: The garden flourished with the arrival of spring rains. (Khu vườn thịnh vượng với sự xuất hiện của những cơn mưa mùa xuân.)