VIETNAMESE

nợ khó đòi

nợ xấu

word

ENGLISH

Bad debt

  
NOUN

/bæd dɛt/

Uncollectible debt

"Nợ khó đòi" là khoản nợ có rủi ro cao, khó thu hồi.

Ví dụ

1.

Nợ khó đòi giảm giá trị công ty.

Bad debts reduce company valuations.

2.

Nợ khó đòi ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.

Bad debts impact financial statements.

Ghi chú

Từ nợ khó đòi thuộc lĩnh vực tài chính và kế toán, chỉ các khoản nợ có nguy cơ không thể thu hồi từ khách hàng hoặc bên vay. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Uncollectible debt - Khoản nợ không thu hồi được Ví dụ: Uncollectible debt is written off as a loss in financial statements. (Khoản nợ không thu hồi được được ghi nhận là lỗ trong báo cáo tài chính.) check Allowance for doubtful accounts - Dự phòng các khoản phải thu khó đòi Ví dụ: Companies establish an allowance for doubtful accounts to prepare for bad debt. (Các công ty lập dự phòng các khoản phải thu khó đòi để chuẩn bị cho nợ khó đòi.) check Credit risk - Rủi ro tín dụng Ví dụ: High credit risk increases the likelihood of bad debt. (Rủi ro tín dụng cao làm tăng khả năng xảy ra nợ khó đòi.) check Debt recovery efforts - Nỗ lực thu hồi nợ Ví dụ: Debt recovery efforts include negotiations and legal actions. (Nỗ lực thu hồi nợ bao gồm đàm phán và các hành động pháp lý.)