VIETNAMESE

kế toán công nợ phải thu

word

ENGLISH

accounts receivable accountant

  
NOUN

/əˈkaʊnts rɪˈsivəbəl əˈkaʊntənt/

Kế toán công nợ phải thu là người chịu trách nhiệm thu hồi các khoản phải thu đúng hạn giúp dòng tiền của doanh nghiệp đúng kế hoạch, tránh rủi ro về công nợ quá hạn gây mất an toàn tài chính của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Đối với một kế toán công nợ phải thu, việc nắm chắc những nguyên lý, cơ sở của kế toán, đặc biệt nội dung kế toán các khoản phải thu là điều kiện đầu tiên và tiên quyết để thực hiện tốt công việc.

For an accounts receivable accountant, firmly grasping the principles and foundations of accounting, especially the content of accounts receivable accounting is the first and prerequisite condition to perform well.

2.

Kế toán công nợ phải thu là một vị trí quan trọng trong doanh nghiệp.

Accounts receivable accountant is an important position in a business.

Ghi chú

Accounts receivable accountant là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán phải thu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Outstanding invoices - Hóa đơn chưa thanh toán Ví dụ: An accounts receivable accountant follows up on outstanding invoices from clients. (Một kế toán phải thu theo dõi hóa đơn chưa thanh toán từ khách hàng.)

check Credit terms - Điều khoản tín dụng Ví dụ: The accounts receivable accountant ensures compliance with credit terms for customers. (Kế toán phải thu đảm bảo khách hàng tuân thủ điều khoản tín dụng.)

check Bad debt provision - Dự phòng nợ xấu Ví dụ: The accounts receivable accountant records bad debt provision to minimize financial risk. (Kế toán phải thu ghi nhận dự phòng nợ xấu để giảm thiểu rủi ro tài chính.)