VIETNAMESE
nô lệ
ENGLISH
slave
/sleɪv/
Nô lệ là người bị bắt buộc phải làm việc không lương cho người chủ, bị mất quyền con người, tự do và cuộc sống phụ thuộc hoàn toàn vào người chủ.
Ví dụ
1.
Những nô lệ da đen từng làm việc trên các đồn điền trồng bông ở miền nam Hoa Kỳ.
Black slaves used to work on the cotton plantations of the southern United States.
2.
Cô ấy đối xử với con gái cô ấy như một nô lệ.
She treated her daughter like a slave.
Ghi chú
Một phrasal verb có sử dụng slave là be a slave to sth, diễn tả sự phụ thuộc/nghiện ngập vào một vấn đề cụ thể
Ví dụ: She's a slave to online shopping. (Cô ấy nghiện việc mua sắm trên mạng giai đoạn cuối.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết