VIETNAMESE

nô lệ tình dục

chế độ nô lệ tình dục

word

ENGLISH

sex slave

  
PHRASE

/sɛks sleɪv/

sexual slavery

"Nô lệ tình dục" là việc cưỡng bức một cách có tổ chức của những cá nhân, tổ chức này đối với những người khác tham gia thực hiện những hành vi tình dục ở nhiều góc độ khác nhau trái với ý chí và ý muốn của họ.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã được giải cứu khỏi tình trạng bị giữ làm nô lệ tình dục.

She was rescued from a situation where she was held as a sex slave.

2.

Các tổ chức làm việc để ngăn ngừa việc các cá nhân trở thành nô lệ tình dục.

Organizations work to prevent individuals from becoming sex slaves.

Ghi chú

Sex slave là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và xã hội học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Human trafficking for sex – Buôn bán người vì mục đích tình dục Ví dụ: Human trafficking for sex is a major global issue. (Buôn bán người vì mục đích tình dục là một vấn đề toàn cầu nghiêm trọng.) check Sexual exploitation – Bóc lột tình dục Ví dụ: Victims of sexual exploitation are often manipulated and coerced. (Những nạn nhân của sự bóc lột tình dục thường bị thao túng và ép buộc.) check Sex trade victim – Nạn nhân của ngành công nghiệp tình dục Ví dụ: Many women are forced into the sex trade as victims of human trafficking. (Nhiều phụ nữ bị ép tham gia vào ngành công nghiệp tình dục như những nạn nhân của buôn bán người.) check Sex worker under coercion – Người bán dâm bị ép buộc Ví dụ: The police rescued several sex workers under coercion from a trafficking ring. (Cảnh sát đã giải cứu một số người bán dâm bị ép buộc từ một đường dây buôn bán người.)