VIETNAMESE
nợ không thể thu hồi
nợ không có khả năng thu hồi
ENGLISH
irrevocable debt
/ɪˈrɛvəkəbəl dɛt/
Nợ không thể thu hồi là những khoản nợ chưa đến hạn thanh toán nhưng doanh nghiệp chắc chắn không thể thu hồi được do khách hàng gặp vấn đề về tài chính hoặc phá sản hoặc chưa quá hạn thanh toán nhưng không thể thu hồi được do khách hàng nợ không có khả năng thanh toán.
Ví dụ
1.
Bởi vì doanh nghiệp đó vừa tuyên bố phá sản nên hiện tại khoản tiền đó đã trở thành nợ không thể thu hồi.
Because that business has just declared bankruptcy, that money has now become an irrevocable debt.
2.
Sau đợt dịch vừa rồi, nhiều doanh nghiệp đã phải tuyên bố phá sản dẫn đến sự gia tăng của các khoản nợ không thể thu hồi.
After the recent epidemic, many businesses had to declare bankruptcy, leading to an increase in irrevocable debts.
Ghi chú
Cùng phân biệt irrevocable debt và bad debt nha!
- Nợ không thể thu hồi (irrevocable debt) là những khoản nợ chưa đến hạn thanh toán nhưng doanh nghiệp chắc chắn không thể thu hồi được do khách hàng gặp vấn đề về tài chính hoặc phá sản hoặc chưa quá hạn thanh toán nhưng không thể thu hồi được do khách hàng nợ không có khả năng thanh toán.
- Nợ xấu (bad debt) được hiểu là các khoản nợ khó đòi khi người vay không thể trả nợ khi đến hạn phải thanh toán như đã cam kết trong hợp đồng tín dụng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết