VIETNAMESE

nô đùa

chơi đùa, đùa nghịch

word

ENGLISH

Frolic

  
VERB

/ˈfrɒlɪk/

Play

“Nô đùa” là hành động chơi đùa vui vẻ giữa những người hoặc con vật.

Ví dụ

1.

Bọn trẻ nô đùa trong công viên.

The children frolicked in the park.

2.

Những chú cún nô đùa quanh vườn.

The puppies frolicked around the garden.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Frolic khi nói hoặc viết nhé! check Frolic in/around – Vui chơi, nô đùa quanh một nơi Ví dụ: The children frolicked around the park all day. (Bọn trẻ nô đùa quanh công viên cả ngày.) check Frolic with someone – Chơi đùa cùng ai đó Ví dụ: The dog frolicked with its owner on the beach. (Chú chó nô đùa cùng chủ trên bãi biển.) check Frolic about – Chạy nhảy vui vẻ không mục đích cụ thể Ví dụ: They frolicked about in the meadow, enjoying the sunshine. (Họ nhảy nhót vui vẻ trên cánh đồng, tận hưởng ánh nắng.)