VIETNAMESE

Ám

bị ám, ám ảnh

word

ENGLISH

Haunted

  
ADJ

/ˈhɔːntɪd/

obsessed, troubled

“Ám” là trạng thái bị bao phủ bởi bóng tối, hoặc bị chi phối bởi điều gì đó không tốt.

Ví dụ

1.

Ngôi nhà cũ được cho là bị ám.

The old house is said to be haunted.

2.

Anh ấy bị ám ảnh bởi những ký ức trong quá khứ.

He is haunted by memories of the past.

Ghi chú

Ám là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ ám nhé! check Nghĩa 1: Bị khói hoặc chất bẩn bám lên bề mặt. Tiếng Anh: stained (with smoke) Ví dụ: The ceiling was stained black from years of cooking. Trần nhà bị khói ám đen sau nhiều năm nấu nướng. check Nghĩa 2: Nấu chín nguyên con, thấm gia vị kỹ (thường dùng với cá). Tiếng Anh: stewed whole Ví dụ: They served a bowl of stewed whole fish porridge. Người ta bưng lên tô cháo cá ám thơm phức.