VIETNAMESE

niềng niễng

cà niễng

word

ENGLISH

water scavenger beetle

  
NOUN

/ˈwɔːtə ˈskævɪndʒə ˈbiːtl/

-

Niềng niễng là loài bọ cánh cứng sống dưới nước, thuộc họ Hydrophilidae, có đặc điểm bơi lội giỏi và thường kiếm ăn các mảnh vụn hữu cơ.

Ví dụ

1.

Con niềng niễng bơi uyển chuyển dưới mặt nước ao.

The water scavenger beetle swam gracefully beneath the pond surface.

2.

Con niềng niễng dùng râu để phát hiện các mảnh thức ăn trong nước.

The water scavenger beetle used its antennae to detect food particles in the water.

Ghi chú

Từ Water scavenger beetle là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh họccôn trùng nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Aquatic insect – Côn trùng sống dưới nước Ví dụ: The water scavenger beetle is a common aquatic insect in ponds and marshes. (Niềng niễng là một loài côn trùng sống dưới nước phổ biến ở ao và đầm lầy.) check Predatory beetle – Bọ cánh cứng săn mồi Ví dụ: Some water scavenger beetles are known to be predatory beetles feeding on larvae. (Một số loài niềng niễng được biết đến là bọ cánh cứng săn mồi, ăn ấu trùng.) check Air-breathing insect – Côn trùng thở không khí Ví dụ: The water scavenger beetle surfaces to breathe like an air-breathing insect. (Niềng niễng nổi lên mặt nước để thở như một loài côn trùng thở không khí.) check Freshwater beetle – Bọ nước ngọt Ví dụ: Water scavenger beetles are one of the most common freshwater beetles. (Niềng niễng là một trong những loài bọ nước ngọt phổ biến nhất.)