VIETNAMESE
niên canh
thời điểm sinh
ENGLISH
birth time
/bɜːθ taɪm/
time of birth, birth date and time
Niên canh là thông tin về năm, tháng, ngày, giờ sinh của một người.
Ví dụ
1.
Niên canh được ghi trong giấy khai sinh.
The birth time is recorded on the birth certificate.
2.
Các nhà chiêm tinh truyền thống cần biết chính xác niên canh.
Traditional astrologers need to know the exact birth time.
Ghi chú
Birth time là một từ ghép của birth (sinh) và time (thời gian). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Arrival time - Thời gian đến
Ví dụ:
The arrival time of the flight is 3 PM.
(Thời gian đến của chuyến bay là 3 giờ chiều.)
Departure time - Thời gian khởi hành
Ví dụ:
The departure time of the train is 10 AM.
(Thời gian khởi hành của tàu hỏa là 10 giờ sáng.)
Response time - Thời gian phản hồi
Ví dụ:
The response time of the customer service team is excellent.
(Thời gian phản hồi của đội ngũ dịch vụ khách hàng rất tuyệt vời.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết