VIETNAMESE

niên xỉ

tuổi tác

word

ENGLISH

age

  
NOUN

/eɪdʒ/

years of life

Niên xỉ là từ Hán Việt chỉ tuổi tác, thường dùng trong văn chương hoặc ngữ cảnh trang trọng.

Ví dụ

1.

Dù niên xỉ đã cao, ông vẫn còn minh mẫn hoạt động.

Despite his advanced age, he remained active.

2.

Họ tỏ lòng kính trọng trước niên xỉ và kinh nghiệm của ông.

They showed respect for his age and experience.

Ghi chú

Age là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của age nhé! check Nghĩa 1: Thời đại. Ví dụ: We are living in the digital age. (Chúng ta đang sống trong thời đại kỹ thuật số.) check Nghĩa 2: Sự lão hóa. Ví dụ: The aging population is a growing concern. (Dân số già hóa là một mối quan tâm ngày càng tăng.)