VIETNAMESE
niềm tin
lòng tin
ENGLISH
faith
/feɪθ/
belief
Niềm tin là cách bạn cảm nhận và tin tưởng vào một điều gì đó. Có thể điều đó là tốt hoặc xấu, đúng hoặc sai, nhưng bạn tin và chắc chắn nó sẽ xảy ra theo đúng hướng mà bạn nghĩ.
Ví dụ
1.
Cô không có niềm tin vào y học hiện đại.
She has no faith in modern medicine.
2.
Tôi có niềm tin tuyệt đối vào phán đoán của cô ấy.
I have absolute faith in her judgment.
Ghi chú
Chúng ta cùng học về một số từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như faith, belief, wish nha
- faith (niềm tin) She has no faith in modern medicine. (Cô không có niềm tin vào y học hiện đại.)
- belief (lòng tin) That man has a strong belief in Buddhism. (Người đàn ông đó có một lòng tin mãnh liệt vào Phật giáo.)
- wish (điều ước) : The genie granted him three wishes. (Thần đèn cho anh ba điều ước)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết