VIETNAMESE

lạc nội mạc tử cung

word

ENGLISH

Endometriosis

  
NOUN

/ˌɛndəʊmiːtrɪˈəʊsɪs/

"Lạc nội mạc tử cung" là tình trạng khi mô nội mạc tử cung phát triển ngoài tử cung.

Ví dụ

1.

Lạc nội mạc tử cung ảnh hưởng đến hàng triệu phụ nữ trên toàn cầu.

Endometriosis affects millions of women worldwide.

2.

Các triệu chứng của lạc nội mạc tử cung có thể rất nặng.

The symptoms of endometriosis can be severe.

Ghi chú

Từ Endometriosis là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế, đặc biệt là phụ khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pelvic pain – đau vùng chậu Ví dụ: Pelvic pain is a common symptom of endometriosis. (Đau vùng chậu là triệu chứng phổ biến của lạc nội mạc tử cung.) check Infertility – vô sinh Ví dụ: Endometriosis can cause infertility in some women. (Lạc nội mạc tử cung có thể gây vô sinh ở một số phụ nữ.) check Gynecology – phụ khoa Ví dụ: Gynecology often deals with cases of endometriosis. (Phụ khoa thường điều trị các trường hợp lạc nội mạc tử cung.)