VIETNAMESE
nỉ non
ENGLISH
Whimper
/ˈwɪmpər/
Sob
“Nỉ non” là hành động nói hoặc khóc một cách nhỏ nhẹ và dai dẳng, thể hiện sự buồn bã.
Ví dụ
1.
Đứa trẻ nỉ non nhỏ nhẹ sau khi ngã.
The child whimpered softly after falling.
2.
Cô ấy nỉ non vì đau sau khi va chân.
She whimpered in pain after stubbing her toe.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ whimper khi nói hoặc viết nhé!
Whimper softly – Nỉ non nhỏ nhẹ
Ví dụ:
The puppy whimpered softly after being scolded.
(Chú chó con nỉ non nhỏ nhẹ sau khi bị la.)
Whimper in pain – Nỉ non vì đau đớn
Ví dụ:
He whimpered in pain after stubbing his toe.
(Anh ấy nỉ non vì đau sau khi va ngón chân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết