VIETNAMESE

nhuộm lục

nhuộm màu xanh

word

ENGLISH

Green dyeing

  
NOUN

/ɡriːn ˈdaɪɪŋ/

green coloring

“Nhuộm lục” là quá trình nhuộm màu xanh lá cho vật liệu, đặc biệt là vải.

Ví dụ

1.

Công ty chuyên về nhuộm lục cho vải thân thiện với môi trường.

The company specializes in green dyeing for eco-friendly fabrics.

2.

Công ty chuyên về nhuộm lục cho vải thân thiện với môi trường.

The company specializes in green dyeing for eco-friendly fabrics.

Ghi chú

Green dyeing là một từ vựng thuộc lĩnh vực dệt may. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Eco-friendly dyeing - Quá trình nhuộm thân thiện với môi trường Ví dụ: Eco-friendly dyeing uses dyes that do not harm the environment during the dyeing process. (Quá trình nhuộm thân thiện với môi trường, sử dụng các chất nhuộm không gây hại cho môi trường.) check Vegetable dyeing - Nhuộm từ thực vật Ví dụ: Vegetable dyeing involves using plants to create colors for fabrics. (Nhuộm từ thực vật, sử dụng các loại thực vật để tạo màu cho vải.) check Natural dyeing - Nhuộm tự nhiên Ví dụ: Natural dyeing uses natural sources such as plants or minerals for dyeing fabrics. (Nhuộm tự nhiên, phương pháp nhuộm sử dụng các nguồn tự nhiên như thực vật hoặc khoáng chất.)