VIETNAMESE
những người đàn ông
ENGLISH
men
/mɛn/
male
Những người đàn ông là từ chỉ nhiều người nam giới.
Ví dụ
1.
Những người đàn ông trong phòng họp thảo luận về ngân sách.
The men in the boardroom discussed the budget.
2.
Có những người đàn ông trong ngành xây dựng.
There are men in the construction industry.
Ghi chú
Một số từ để chỉ người nam trong tiếng Anh: - con trai: boy - cậu chàng: guy - thanh niên: lad - đàn ông: man - anh bạn: dude - thanh niên: chap (British) - người anh em: brother
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết