VIETNAMESE

Ống dẫn dầu

Ống dầu, ống dẫn dầu

word

ENGLISH

Oil pipe

  
NOUN

/ɔɪl paɪp/

Petroleum pipe, fuel pipe

“Ống dẫn dầu” là loại ống dùng để vận chuyển dầu từ nơi này sang nơi khác, thường sử dụng trong công nghiệp.

Ví dụ

1.

Ống dẫn dầu mang nhiên liệu đến nhà máy lọc dầu.

The oil pipe carries fuel to the refinery.

2.

Ống dẫn dầu rất quan trọng trong ngành công nghiệp dầu khí.

Oil pipes are critical in the petroleum industry.

Ghi chú

Oil pipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghiệp và dầu khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fuel pipe - Ống nhiên liệu Ví dụ: A fuel pipe transports fuel from storage tanks to engines or consuming devices. (Ống nhiên liệu dẫn nhiên liệu từ bể chứa đến động cơ hoặc thiết bị tiêu thụ.) check Gas pipe - Ống gas Ví dụ: A gas pipe carries natural gas or liquefied gas to appliances. (Ống gas dẫn khí đốt tự nhiên hoặc khí đốt hóa lỏng đến các thiết bị sử dụng.) check Hydraulic pipe - Ống thủy lực Ví dụ: A hydraulic pipe is used in hydraulic systems to transport pressurized fluids. (Ống thủy lực được sử dụng trong các hệ thống thủy lực để dẫn dầu hoặc chất lỏng áp suất cao.)